Toyota Veloz 2022 chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 22-03-2022 với 02 phiên bản gồm Toyota Veloz Cross và Toyota Veloz Cross Top. Toyota Veloz 2022 cạnh tranh với các đối thủ như Suzuki XL7, Xpander Cross trong phân khúc MPV/SUV 7 chỗ cỡ nhỏ
Tổng quan Toyota Veloz Cross tại Việt Nam
Toyota Veloz Cross |
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross |
Khuyến mại của dòng xe Toyota Veloz Cross
Khuyến mại xe Toyota Veloz Cross 2022 |
|||
Phiên bản |
Màu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Veloz Cross CVT Top |
Trắng ngọc trai |
706 |
- Giảm 5% phí bảo hiểm |
Các màu khác |
698 |
||
Veloz Cross CVT |
Trắng ngọc trai |
666 |
|
Các màu khác |
658 |
Như vậy có thể thấy rằng mặc dù nhu cầu mua xe là rất lớn nhưng do gặp khó khăn trong việc thiếu linh kiện do ảnh hưởng chuỗi cung ứng toàn cầu bị đứt gãy nên Toyota Veloz cũng không sẵn xe. Giá bán có thể linh động tuy nhiên cần gọi điện trực tiếp trao đổi với nhân viên kinh doanh. Bạn có thể liên hệ với NVKD tại đại lý Toyota Bắc Giang qua số điện thoại hotline : 0987310972 để được tư vấn miễn phí.
Bên cạnh việc giảm giá xe nếu bạn liên hệ với NVKD qua số điện thoại trên có thể bạn sẽ được khuyến mại thêm về phụ kiện chính hãng như ; Dán phim cách nhiệt, trải sàn da, cam hành trình, cam lùi....
Giá xe một số đối thủ cạnh tranh với Toyota Veloz Cross:
- Toyota Veloz Cross giá từ 658 triệu đồng
- Suzuki XL7 giá từ 599,9 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá từ 555 triệu đồng
- Toyota Avanza Premio giá từ 558 triệu đồng
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross tại một số địa phương như sau
Giá xe Toyota Veloz Cross |
Bên cạnh phí trước bạ tuỳ theo hộ khẩu thì chủ xe cần phải bỏ thêm một vài khoản phí có liên quan đến xe như sau: Phí đăng ký, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm dân sự, bảo hiểm thân vỏ, phí ép biển cà số, phí dịch vụ khác... chi tiết các bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây 👇👇👇
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
706.000.000 |
706.000.000 |
706.000.000 |
706.000.000 |
706.000.000 |
Phí trước bạ |
84.720.000 |
70.600.000 |
84.720.000 |
77.660.000 |
70.600.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
813.057.000 |
798.937.000 |
794.057.000 |
786.997.000 |
779.937.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Top các màu khác tạm tính
hoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
698.000.000 |
698.000.000 |
698.000.000 |
698.000.000 |
698.000.000 |
Phí trước bạ |
83.760.000 |
69.800.000 |
83.760.000 |
76.780.000 |
69.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
804.097.000 |
790.137.000 |
785.097.000 |
778.117.000 |
771.137.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai tạm tính
hoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
666.000.000 |
666.000.000 |
666.000.000 |
666.000.000 |
666.000.000 |
Phí trước bạ |
79.920.000 |
66.600.000 |
79.920.000 |
73.260.000 |
66.600.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
768.257.000 |
754.937.000 |
749.257.000 |
742.597.000 |
735.937.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT các màu khác tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
Phí trước bạ |
78.960.000 |
65.800.000 |
78.960.000 |
72.380.000 |
65.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
759.297.000 |
746.137.000 |
740.297.000 |
733.717.000 |
727.137.000 |
NGOẠI THẤT TOYOTA VELOZ CROSS CVTToyota Veloz Cross 2022 là sản phẩm nổi bật tiếp theo trong cuộc “cách mạng” thiết kế của hãng xe Nhật. Chiếc MPV này đã thoát khỏi những mẫu hình trung tính đến nhợt nhạt từng gắn liền với các xe Toyota trước đây, thay vào đó là tinh thần tươi mới, sôi nổi và đậm đà cá tính hơn. Với Toyota Veloz Cross, chúng ta có một chiếc 7 chỗ diện mạo sắc nét, mạnh mẽ và “chất chơi” đúng nghĩa. Đầu xeĐầu xe Toyota Veloz CrossĐuôi xeĐuôi xe Toyota Veloz Cross 2022 chắc chắn sẽ khiến nhiều người dễ bị “đánh lừa” đây là một mẫu 7 chỗ đắt tiền. Form dáng tổng thể vuông vắn góc cạnh, thiết kế chủ đạo vẫn cơ bắp và thể thao. Bên trên có cánh lướt gió và vây cá mập. Viền trụ D sơn đen đồng màu với kính hậu cho cảm giác bề thế hơn. Mâm xe“Dàn chân” bên dưới của Toyota Veloz Cross cũng khá cuốn hút với bộ mâm 17inch đa chấu kết hợp lốp 205/50R17 ở bản CVT Top. Còn bản thường dùng mâm 16inch đi cùng lốp 195/60R16. |
Mâm xe Toyota Veloz Cross |
Gương chiếu hậu xe Veloz Cross
Gương chiếu hậu Toyota Veloz CrossĐèn hậu xe Veloz Cross |
Đèn hậu xe Veloz Cross |
Đèn sương mù
Đèn sương mù |
NỘI THẤT XE TOYOTA VELOZ CROSS
Bảng điều khiển
Bảng điều khiển Toyota Veloz Cross |
Trang bị tiện nghi trong xe Veloz Cross Ghế ngồi và khoang hành lýRộng rãi và đa dụng luôn là thế mạnh của các xe nhà Toyota và tất nhiên Veloz Cross 2022 cũng không ngoại lệ. Dù chỉ là một chiếc MPV cấu hình 5+2 hạng B nhưng Veloz Cross vẫn cung cấp một không gian vừa vặn, đáp ứng tốt nhu cầu người dùng ở phân khúc này. Hàng ghế trước, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có đủ 3 tựa đầu, bệ để tay trung tâm, ngồi thoải mái. Từ trần xe đến khoảng để chân đều tốt. Khoảng cách giữa hàng ghế thứ hai với hàng ghế đầu tối đa lên đến 980mm, khoảng trượt tối đa 240mm. ĐỂ BIẾT THÊM VỀ CÁC CHÍNH SÁCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾT KHẤU CỦA TOYOTA VELOZ CROSS QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI ĐIỆN CHO NHÂN VIÊN KINH DOANH ĐỂ NẮM THÔNG TIN, ĐÔI KHI GỌI ĐÚNG NGƯỜI SẼ CÓ ĐƯỢC HÀNG CHỤC TRIỆU ĐỒNG TIỀN CHIẾT KHẤU Quý khách có thể gọi điện trực tiếp qua số điện thoại 👇👇 bên dưới hoặc để lại thông tin ở đây NVKD sẽ gọi điện báo giá cho Quý khách 👉👉👉 Xem các xe khác : |