Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅Toyota Cross 2022 kèm khuyến mãi và giá lăn bánh tháng ✅12/2022. Toyota Cross 2022 có gì mới? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Các phiên bản: Toyota Cross 1.8G, Toyota Cross 1.8V, Toyota Cross 1.8HV Hybrid
Toyota Cross 2022 giá bao nhiêu tháng 12/2022? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Dòng xe SUV cỡ vừa (B+, C-) của Toyota vừa có một năm 2021 thành công ngoài mong đợi tại Việt Nam với doanh số vô cùng ấn tượng: 18411 xe. Toyota Cross đứng thứ 4 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường, vượt trên cả Kia Seltos (B-SUV), Mazda CX5 (C-SUV)...
![]() |
Giá xe Toyota Corolla Cross |
Tháng 12 Toyota Cross 2022 tại đại lý Toyota Bắc Giang được bán với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA CROSS THÁNG 12/2022
(triệu VNĐ) |
||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP HCM |
Các tỉnh |
||
Toyota Cross 1.8G 2022 |
746 |
861 |
846 |
827 |
Toyota Cross 1.8V 2022 |
846 |
973 |
956 |
937 |
Toyota Cross 1.8HV 2022 |
936 |
1074 |
1056 |
1037 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Xám, Nâu, Xanh. (Màu trắng ngọc trai đắt thêm 8
triệu VNĐ)
Ưu đãi: (liên hệ trực tiếp Mr Quy Toyota Bắc Giang )
Đặt hàng: Ưu tiên đặt sớm có xe trước tết
Toyota Corolla Cross 2022 có gì mới?
Bước sang năm 2022, chiếc SUV nhà Toyota hứa hẹn có nhiều cải tiến mới. Tại các thị trường Nhật hay Châu Âu, Toyota Cross đã có một vài nâng cấp nhỏ từ cuối năm 2021. Còn tại Đông Nam Á, mẫu xe này có thêm phiên bản Toyota Corolla Cross GR Sport 2022.
![]() |
Corolla Cross bản Sport |
Ngoại thất Toyota Cross 2022
![]() |
Toyota Corolla Cross 1.8G |
Ngoại thất Toyota Corolla Cross |
Đầu xe Toyota Corolla Cross |
Mâm xe
![]() |
Mâm xe Toyota Corolla Cross |
Gương xe
Gương xe Toyota Cross |
Phiên bản cao cấp 1.8V và 1.8HV có thêm camera 360 độ |
Hông xe Toyota Corolla Cross
Hông xe Corolla Cross |
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Corolla Cross |
NỘI THẤT XE TOYOTA COROLLA CROSS
Khoang lái xe
Khoang lái xe Toyota Corolla Cross |
Khoang hành khách
Khoang hành khách Cross |
Màn hình giải trí
Nội thất xe Cross 1.8G |
Vô lăng
Vô lăng xe Toyota Cross |
Toyota Cross |
Khoang hành lý Cross |
Vận hành xe Toyota Cross 2022
Vận hành Toyota Corolla Cross |
An toàn Toyota Cross 2022
![]() |
An toàn xe Toyota Cross |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của Toyota Cross 2022 như
sau:
Thông số kỹ thuật |
Toyota Cross 1.8 G AT |
Toyota Cross 1.8 V AT |
Toyota Cross 1.8 HEV HV AT (Hybrid ) |
Nguồn gốc |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Kiểu xe |
Crossover |
Crossover |
Crossover |
Số chỗ ngồi |
05 |
05 |
05 |
Khối lượng toàn tải |
1815 (kg) |
1815 (kg) |
1850 (kg) |
Kích thước DRC (mm) |
4460 x 1825 x 1620 |
4460 x 1825 x 1620 |
4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở |
2640 (mm) |
2640 (mm) |
2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm |
161 (mm) |
161 (mm) |
161 (mm) |
Bán kính vòng quay |
5,2 (m) |
5,2 (m) |
5,2 (m) |
Động cơ |
Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC |
Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC |
Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích |
1798 (cc) |
1798 (cc) |
1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa |
138Hp/6000 rpm |
138Hp/6000 rpm |
98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn |
172 Nm/4000 rpm |
172 Nm/4000 rpm |
142Nm+163Nm |
Hộp số |
CVT |
CVT |
eCVT |
Dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
Mức tiêu hao nhiêu liệu |
8 lít /100km |
8 lít /100km |
3,7 lít /100km |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
EURO 4 |
EURO 4 |
Bánh xe |
215/60 R17 |
225/50 R18 |
225/50 R18 |
Bình xăng |
47 (lít) |
47 (lít) |
36 (lít) |
Cốp sau |
440 (lít) |
440 (lít) |
440 (lít) |
Đánh giá sơ bộ xe Toyota Corolla Cross 2022 đạt (4.2/5 điểm)
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2022 về ngoại thất (4/5):
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2022 về nội thất (4/5):
Toyota Corolla Cross |