Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2022 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh tháng 12 năm 2022.
{tocify} $title={ Mục lục }
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis |
Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.
Tuy nhiên, trải qua nhiều lần cải tiến, Toyota Corolla Altis hiện nay sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với khách hàng ở mọi lứa tuổi. không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại.
Tháng 10/2018, Corolla Altis được hãng cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới, cùng với đó cũng bổ sung thêm tùy chọn màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai.
Đến tháng 03/2022, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt với sự "lột xác" toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi. Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2).
Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản gồm: G, V và HEV. Với mức khởi điểm từ 719 triệu đồng, giá xe Toyota Corolla Altis 2022 trở nên hết sức cạnh tranh trong phân khúc sedan C tại Việt Nam hiện nay.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022 |
Bạn có thể tham khảo trực tiếp với nhân viên kinh doanh bằng cách điền thông tin vào Form bên dưới để lại Số điện thoại và NVKD sẽ gọi điện báo giá cho quý khách hàng 👇{contactForm}{alertInfo}
BẢNG
GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2022 |
|
Mẫu
xe |
Giá
xe (triệu đồng) |
Corolla Altis 1.8HEV
(Trắng ngọc trai) |
868 |
Corolla Altis 1.8HEV
(Màu khác) |
860 |
Corolla Altis
1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
Corolla Altis 1.8V
(Màu khác) |
765 |
Corolla Altis 1.8G
(Trắng ngọc trai) |
727 |
Corolla Altis 1.8G
(Màu khác) |
719 |
Toyota Corolla Altis 2022 có khuyến mại gì trong tháng?
ƯU
ĐÃI TOYOTA COROLLA ALTIS 2022 |
||
Mẫu
xe |
Giá
xe (triệu đồng) |
Ưu
đãi |
Corolla Altis 1.8HEV
(Trắng ngọc trai) |
868 |
Ưu đãi lãi suất vay
mua xe |
Corolla Altis 1.8HEV
(Màu khác) |
860 |
|
Corolla Altis
1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
|
Corolla Altis 1.8V
(Màu khác) |
765 |
|
Corolla Altis 1.8G
(Trắng ngọc trai) |
727 |
|
Corolla Altis 1.8G
(Màu khác) |
719 |
Ngoài ra, hãng còn thực hiện nâng thời gian bảo hành lên 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ xăng và nâng thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện lên 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ Hybrid. Chương trình áp dụng từ ngày 11/3/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
Để có thêm thông tin về chương trình ưu đãi xe Toyota Corolla Altis 2022, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mại xe Toyota Corolla Altis
Giá xe Toyota Corolla Altis và các đối thủ
- Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
- Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
- Kia K3 giá bán từ 619 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2022 như thế nào?
Bảng giá xe Corolla Altis 2022 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
868.000.000 |
868.000.000 |
868.000.000 |
868.000.000 |
868.000.000 |
Phí trước bạ |
104.160.000 |
86.800.000 |
104.160.000 |
95.480.000 |
86.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
994.497.000 |
977.137.000 |
975.497.000 |
966.817.000 |
958.137.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
860.000.000 |
860.000.000 |
860.000.000 |
860.000.000 |
860.000.000 |
Phí trước bạ |
103.200.000 |
86.000.000 |
103.200.000 |
94.600.000 |
86.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
985.537.000 |
968.337.000 |
966.537.000 |
957.937.000 |
949.337.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
Phí trước bạ |
92.760.000 |
77.300.000 |
92.760.000 |
85.030.000 |
77.300.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
888.097.000 |
872.637.000 |
869.097.000 |
861.367.000 |
853.637.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
Phí trước bạ |
91.800.000 |
76.500.000 |
91.800.000 |
84.150.000 |
76.500.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
879.137.000 |
863.837.000 |
860.137.000 |
852.487.000 |
844.837.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
727.000.000 |
727.000.000 |
727.000.000 |
727.000.000 |
727.000.000 |
Phí trước bạ |
87.240.000 |
72.700.000 |
87.240.000 |
79.970.000 |
72.700.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
836.577.000 |
822.037.000 |
817.577.000 |
810.307.000 |
803.037.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính
Khoản
phí |
Mức
phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức
phí ở TP HCM (đồng) |
Mức
phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
(đồng) |
Mức
phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức
phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
719.000.000 |
719.000.000 |
719.000.000 |
719.000.000 |
719.000.000 |
Phí trước bạ |
86.280.000 |
71.900.000 |
86.280.000 |
79.090.000 |
71.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
827.617.000 |
813.237.000 |
808.617.000 |
801.427.000 |
794.237.000 |
Thông tin xe Toyota Corolla Altis 2022
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022-2023 |
Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2022 mạnh mẽ, cá tính
Toyota Corolla Altis 2022-2023 |
Đầu xe Toyota Corolla Altis
Thân xe Toyota Altis
Vẻ đẹp sang trọng và thanh lịch của Toyota Corolla Altis |
Mâm xe Toyota Altis
Mâm xe Toyota Corolla Altis 2022 |
Đuôi xe Corolla Altis
Đuôi xe Toyota Corolla Altis |
Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2022 thông minh, chất lượng
Nội thất xe Toyota Altis |
Cabin xe Toyota Altis
Phối màu trong xe Toyota Corolla Altis |
Khoang hành khách Toyota Altis
Khoang hành khách rộng rãi của Toyota Corolla Altis |
Vận hành Toyota Corolla Altis 2022
Vận hành của Xe Toyota Corolla Altis |
An toàn Toyota Corolla Altis 2022
Công nghệ an toàn xe Corolla Altis |
Ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis 2022
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình bắt mắt hơn
- Không gian rộng rãi do kích thước tăng hơn bản cũ
- Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
- Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
- Giá xe cao hơn đối thủ
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2022
Thông
số |
1.8G |
1.8V |
1.8HEV |
D x R x C (mm) |
4630 x 1780 x 1435 |
4630 x 1780 x 1435 |
4630 x 1780 x 1455 |
Chiều dài cơ
sở (mm) |
2.700 |
||
Vết bánh xe/ Tread |
1531/ 1548 |
1530/ 1550 |
|
Bán kính quay vòng
(m) |
5.2 |
5.4 |
5.4 |
Khoảng sáng gầm xe |
142 |
142 |
148 |
Dung tích bình nhiên
liệu (L) |
50 |
43 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất
Thông
số |
1.8G |
1.8V |
1.8HEV |
Đèn chiếu xa/ gần/
Lo-beam & Hi-beam |
Bi-LED |
||
Hệ thống điều khiển
đèn tự động/ Auto light control system |
Có |
||
Hệ thống cân bằng
góc chiếu/ Headlamp leveling system |
Chỉnh cơ |
||
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
||
Loại vành/ Type |
Hợp kim/ Alloy |
||
Kích thước lốp/ Size |
205/ 55R16 |
225/ 45R17 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất
Thông
số |
1.8G |
1.8V |
1.8HEV |
Loại tay lái |
3 chấu, bọc da, nút
bấm điều khiển tích hợp |
||
Gương chiếu hậu
trong |
Chống chói tự động |
||
Chất liệu ghế |
Da |
||
Ghế lái chỉnh điện |
10 hướng |
||
Chìa khóa thông minh
& khởi động bằng nút bấm |
Có |
||
Hệ thống điều khiển
hành trình |
Có |
||
Màn hình |
Cảm ứng 9 inch |
||
Số loa |
6 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ - vận hành
Thông
số |
1.8G |
1.8V |
1.8HEV |
Loại động cơ |
2ZR-FBE |
||
Dung tích xilanh |
1798 cc |
||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
||
Hộp số |
Số tự động vô cấp/
CVT |
||
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/
FWD |
||
Công suất cực đại |
(103)138/ 6400 |
(72)97/5200 |
|
Mô men xoắn cực đại |
172/ 4000 |
142/ 3600 |
|
Công suất/ mô men
xoắn cực đại động cơ điện |
- |
53/163 (KW/NM) |
|
Ắc quy Hybrid/
Hybrid battery |
- |
Nickel metal |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 6 |
||
Chế độ lái |
2 chế độ (Bình
Thường, Thể Thao) |
3 chế độ (Bình
thường/ Thể thao/ Eco) |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn
Thông
số |
1.8G |
1.8V |
1.8HEV |
Hệ thống an toàn
Toyota |
- |
Thế hệ 2 (mới nhất) |
Thế hệ 2 (mới nhất) |
Cảnh báo tiền va
chạm/ PCS |
- |
● |
● |
Cảnh báo chệch làn
đường/ LDA |
- |
● |
● |
Hỗ trợ giữ làn
đường/ LTA |
- |
● |
● |
Điều khiển hành
trình chủ động/ DRCC |
- |
● |
● |
Đèn chiếu xa tự
động/ AHB |
- |
● |
● |
Hệ thống TPWS/ BSM |
- |
● |
|
Hệ thống VSC/
TRC/HAC |
● |
||
Số lượng túi khí |
7 |
Những điểm mới trên Toyota Corolla Altis 2023
Toyota Altis 2023 |
- Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ 794.237.000 đồng đến 994.497.000 tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.
- Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) có giá niêm yết là 868 triệu đồng. Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại trang Oto.com.vn để nhận được những thông tin mới nhất.
Tổng kết
Giá xe Toyota Corolla Altis hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.{alertSuccess}
Bạn có thể liên hệ với NVKD để nắm rõ hơn về chính sách bán hàng cũng như chiết khấu cụ thể của từng xe. Bên cạnh đó bạn cũng có thể để lại thông tin và số điện thoại điền vào phần thông tin phía dưới để NVKD gọi điện tư vấn thêm.👇👇👇