Bảng giá xe Toyota Corolla Altis kèm ưu đãi tháng 12/2022 của Toyota Bắc Giang

Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2022 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh tháng 12 năm 2022.

{tocify} $title={ Mục lục }

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis

Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.

Tuy nhiên, trải qua nhiều lần cải tiến, Toyota Corolla Altis hiện nay sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với khách hàng ở mọi lứa tuổi. không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại.

Tháng 10/2018, Corolla Altis được hãng cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới, cùng với đó cũng bổ sung thêm tùy chọn màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai.

Đến tháng 03/2022, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt với sự "lột xác" toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi. Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2).

Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản gồm: G, V và HEV. Với mức khởi điểm từ 719 triệu đồng, giá xe Toyota Corolla Altis 2022 trở nên hết sức cạnh tranh trong phân khúc sedan C tại Việt Nam hiện nay.

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022
Thông tin mua bán Toyota Corolla Altis với giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bạn có thể tham khảo trực tiếp với nhân viên kinh doanh bằng cách điền thông tin vào Form bên dưới để lại Số điện thoại và NVKD sẽ gọi điện báo giá cho quý khách hàng 👇{contactForm}{alertInfo}

BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2022

Mẫu xe

Giá xe (triệu đồng)

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Corolla Altis 2022 có khuyến mại gì trong tháng?

ƯU ĐÃI TOYOTA COROLLA ALTIS 2022

Mẫu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ưu đãi

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

Ưu đãi lãi suất vay mua xe

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Ngoài ra, hãng còn thực hiện nâng thời gian bảo hành lên 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ xăng và nâng thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện lên 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ Hybrid. Chương trình áp dụng từ ngày 11/3/2022 đến hết ngày 31/12/2022.

Để có thêm thông tin về chương trình ưu đãi xe Toyota Corolla Altis 2022, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mại xe Toyota Corolla Altis

 Giá xe Toyota Corolla Altis và các đối thủ

  • Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
  • Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
  • Kia K3 giá bán từ 619 triệu đồng
  • Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2022 như thế nào?

Bảng giá xe Corolla Altis 2022
Bảng giá xe Corolla Altis 2022
TOYOTA BẮC GIANG đã ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

868.000.000

868.000.000

868.000.000

868.000.000

868.000.000

Phí trước bạ

104.160.000

86.800.000

104.160.000

95.480.000

86.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

994.497.000

977.137.000

975.497.000

966.817.000

958.137.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

860.000.000

860.000.000

860.000.000

860.000.000

860.000.000

Phí trước bạ

103.200.000

86.000.000

103.200.000

94.600.000

86.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

985.537.000

968.337.000

966.537.000

957.937.000

949.337.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

773.000.000

773.000.000

773.000.000

773.000.000

773.000.000

Phí trước bạ

92.760.000

77.300.000

92.760.000

85.030.000

77.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

888.097.000

872.637.000

869.097.000

861.367.000

853.637.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

765.000.000

765.000.000

765.000.000

765.000.000

765.000.000

Phí trước bạ

91.800.000

76.500.000

91.800.000

84.150.000

76.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

879.137.000

863.837.000

860.137.000

852.487.000

844.837.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

727.000.000

727.000.000

727.000.000

727.000.000

727.000.000

Phí trước bạ

87.240.000

72.700.000

87.240.000

79.970.000

72.700.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

836.577.000

822.037.000

817.577.000

810.307.000

803.037.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

719.000.000

719.000.000

719.000.000

719.000.000

719.000.000

Phí trước bạ

86.280.000

71.900.000

86.280.000

79.090.000

71.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

827.617.000

813.237.000

808.617.000

801.427.000

794.237.000

Thông tin xe Toyota Corolla Altis 2022

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022-2023
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022-2023
Ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis được phát triển trên nền tảng khung gầm hoàn toàn mới Toyota New Global Architecture (TNGA) với những nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh và trẻ trung hơn hẳn.

Kích thước xe có sự cải thiện đáng kể với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là  4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở vẫn ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.

Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2022 sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đỏ, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Đen cùng 2 màu nội thất là Đen, Be.

Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2022 mạnh mẽ, cá tính

Toyota Corolla Altis 2022-2023
Toyota Corolla Altis 2022-2023

Đầu xe Toyota Corolla Altis

Ngoại hình Toyota Corolla Altis All New được đánh giá là có bước tiến lớn khi bóng dáng cổ điển đã được thay thế bởi sự trẻ trung, năng động, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, cá tính hơn.

Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp hơn "người tiền nhiệm", mang đến cái nhìn thể thao cho Corolla Altis mới.

Thân xe Toyota Altis

Vẻ đẹp sang trọng và thanh lịch của Toyota Corolla Altis
Vẻ đẹp sang trọng và thanh lịch của Toyota Corolla Altis
Tiếp đến là cụm đèn pha LED, tạo hình chữ J cá tính. Trên 2 bản cao hơn có thêm tính năng thích ứng thông minh. Sự xuất hiện của các chi tiết mạ crom giúp Toyota Corolla Altis thêm phần nổi bật và sang trọng ngay cả khi đứng yên.

Mâm xe Toyota Altis

Mâm xe Toyota Corolla Altis 2022
Mâm xe Toyota Corolla Altis 2022
La-zăng đa chấu tạo hình nan hoa kép, điểm nhấn thể thao trênToyota Corolla Altis mới
Đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt, giúp gia tăng vẻ trẻ trung, mạnh mẽ cho mẫu sedan C mới của Toyota Việt Nam.
Tiến về thân xe, Toyota Corolla Altis được trang bị bộ la-zăng 16 inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17 inch.

Đuôi xe Corolla Altis

Đuôi xe Toyota Corolla Altis
Đuôi xe Toyota Corolla Altis
Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.
Tay nắm cửa và viền cửa sổ trên sáng bóng trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe .
Ở đuôi xe, cặp đèn hậu LED cũng sở hữu những đường nét thiết kế thanh mảnh và kết nối với nhau bởi dải crom. Cản sau thiết kế mô phỏng hình chữ C ở 2 bên đầu tương tự như cản va trước.

Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2022 thông minh, chất lượng

Nội thất xe Toyota Altis
Nội thất xe Toyota Altis
Bên trong khoang lái Toyota Corolla Altis 2022 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ.

Cabin xe Toyota Altis

Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.
Phối màu trong xe Toyota Corolla Altis
Phối màu trong xe Toyota Corolla Altis
Khoang cabin thiết kế tối giản, đề cao sự tiện ích với màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay.

Phía sau vô-lăng 3 chấu là đồng hồ TFT 4,2 inch cho bản tiêu chuẩn và TFT 7 inch trên 2 bản cao hơn. Riêng bản 1.8HEV có thêm hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.

Khoang hành khách Toyota Altis

Khoang hành khách rộng rãi của Toyota Corolla Altis
Khoang hành khách rộng rãi của Toyota Corolla Altis
Toàn bộ ghế xe Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều bọc da êm ái, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau.
Cách phối 2 tông màu sáng - tối cùng sự xuất hiện của những đường chỉ khâu màu trắng giúp không gian nội thất Toyota Corolla Altis 2022 thêm phần trẻ trung, sang trọng.

Vận hành Toyota Corolla Altis 2022

Vận hành của Xe Toyota Corolla Altis
Vận hành của Xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm:
Động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho các bản G và V.
Động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực. Động cơ này lắp trên bản HEV.
Cả 3 bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao, riêng bản 1.8HEV có thêm chế độ EV chạy điện.

An toàn Toyota Corolla Altis 2022

Công nghệ an toàn xe Corolla Altis
Công nghệ an toàn xe Corolla Altis
Toyota Corolla Altis thế hệ mới được trang bị gói Công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) với loạt tính năng tiên tiến như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA); Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Sự bổ sung này giúp khách hàng thêm phần an tâm trong mỗi hành trình di chuyển cùng Toyota Corolla Altis.

Ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại hình bắt mắt hơn
  • Không gian rộng rãi do kích thước tăng hơn bản cũ
  • Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
  • Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Giá xe cao hơn đối thủ

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2022

Thông số

1.8G

1.8V

1.8HEV

D x R x C (mm)

4630 x 1780 x 1435

4630 x 1780 x 1435

4630 x 1780 x 1455

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Vết bánh xe/ Tread

1531/ 1548

1530/ 1550

Bán kính quay vòng (m)

5.2

5.4

5.4

Khoảng sáng gầm xe

142

142

148

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

43

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất

Thông số

1.8G

1.8V

1.8HEV

Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam

Bi-LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system

Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system

Chỉnh cơ

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Loại vành/ Type

Hợp kim/ Alloy

Kích thước lốp/ Size

205/ 55R16

225/ 45R17

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất

Thông số

1.8G

1.8V

1.8HEV

Loại tay lái

3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp

Gương chiếu hậu trong

Chống chói tự động

Chất liệu ghế

Da

Ghế lái chỉnh điện

10 hướng

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Hệ thống điều khiển hành trình

Màn hình

Cảm ứng 9 inch

Số loa

6

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ - vận hành

Thông số

1.8G

1.8V

1.8HEV

Loại động cơ

2ZR-FBE

Dung tích xilanh

1798 cc

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hộp số

Số tự động vô cấp/ CVT

Dẫn động

Dẫn động cầu trước/ FWD

Công suất cực đại

(103)138/ 6400

(72)97/5200

Mô men xoắn cực đại

172/ 4000

142/ 3600

Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện

-

53/163 (KW/NM)

Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery

-

Nickel metal

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 6

Chế độ lái

2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao)

3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco)

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn

Thông số

1.8G

1.8V

1.8HEV

Hệ thống an toàn Toyota

-

Thế hệ 2 (mới nhất)

Thế hệ 2 (mới nhất)

Cảnh báo tiền va chạm/ PCS

-

Cảnh báo chệch làn đường/ LDA

-

Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA

-

Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC

-

Đèn chiếu xa tự động/ AHB

-

Hệ thống TPWS/ BSM

-

Hệ thống VSC/ TRC/HAC

Số lượng túi khí

7

Những điểm mới trên Toyota Corolla Altis 2023

Toyota Altis 2023
Toyota Altis 2023
Toyota Corolla Altis 2023 chính thức mở bán tại Việt Nam vào tháng 03/2022. Đây được xem là nước cờ đúng đắn và cần thiết của Toyota Việt Nam khi mà hầu hết các đối thủ trong phân khúc sedan C đã sớm trình diện thế hệ mới hoặc chí ít cũng có những nâng cấp đáng kể.

Ở thế hệ hoàn toàn mới, Toyota Corolla Altis 2023 được phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA mới nhất, kéo theo các số đo dài x rộng x cao của xe cũng có sự thay đổi nhất định, lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm). Riêng chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.700 mm

Toyota Corolla Altis 2023 sẽ có 3 tùy chọn phiên bản thay vì 2 bản như trước. Các phiên bản của xe mới gồm: 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Như vậy, bản 1.8E sẽ bị loại bỏ, thay vào đó khách hàng Việt sẽ có thêm tùy chọn động cơ Hybrid hoàn toàn mới.

Những điểm nổi bật ở phần ngoại thất Toyota Corolla Altis 2023 có thể kể đến như hệ thống chiếu sáng LED, tính năng thích ứng, la-zăng 16 inch, gương gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù...

Không gian nội thất Toyota Corolla Altis thế hệ mới sở hữu loạt trang bị, tiện nghi cao cấp hơn với ghế học da hoàn toàn, chỉnh điện 10 hướng. Đồng hồ trung tâm TFT 7 inch, phanh tay điện tử, màn hình giải trí 9 inch, điện thoại không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập...

Gói an toàn Toyota Safety Sense với các tính năng cao cấp như: đèn pha tự động, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường... là một trong những trang bị đáng chú ý nhất trên Corolla Altis hoàn toàn mới.

Thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis trả góp
Nếu bạn muốn sở hữu chiếc sedan hạng C Toyota Corolla Altis bền bỉ nhưng lại gặp khó khăn về vấn đề tài chính thì hãy tham khảo bài viết tư vấn vay mua xe Toyota Corolla Altis trả góp lãi suất thấp nhất trên Website này để tìm ra địa chỉ ngân hàng có mức ưu đãi lãi suất tốt nhất.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Altis
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?
  • Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ 794.237.000 đồng đến 994.497.000 tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.

Giá nêm yết của Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?
  • Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) có giá niêm yết là 868 triệu đồng. Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại trang Oto.com.vn để nhận được những thông tin mới nhất.

Tổng kết

Giá xe Toyota Corolla Altis hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.{alertSuccess}

Bạn có thể liên hệ với NVKD để nắm rõ hơn về chính sách bán hàng cũng như chiết khấu cụ thể của từng xe. Bên cạnh đó bạn cũng có thể để lại thông tin và số điện thoại điền vào phần thông tin phía dưới để NVKD gọi điện tư vấn thêm.👇👇👇





Quy

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn